Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

hữu ích; có lợi

Câu ví dụ

  • 大学生(だいがくせい)のとき、就職(しゅうしょく)有利(ゆうり)資格(しかく)()りました。
    Khi còn là sinh viên đại học tôi đã lấy được bằng cấp hữu ích để đi xin việc.
  • 戦争(せんそう)は、(わたし)たちの(くに)有利(ゆうり)(すす)んだ。
    Chiến tranh đã có lợi cho đất nước chúng ta.

Thẻ

JLPT N2