擦れ違い
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
lỡ mất (gặp nhau); đi lệch nhau
Câu ví dụ
-
部長を探し回っていたら、すれ違いになっていたようだ。Tôi đã đi tìm trưởng phòng khắp nơi nên có vẻ đã lỡ mất nhau.
-
佐藤さんとすれ違いで田中さんが入ってきた。Ngay khi Sato ra thì Tanaka lại vào; hai người đi lệch nhau.
Thẻ
JLPT N1