Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

vô ý; tình cờ

Câu ví dụ

  • 田山(たやま)さんの何気(なにげ)ない言葉(ことば)で、(きず)ついてしまった。
    Những lời nói vô ý của anh Tayama đã khiến tôi đau lòng.
  • 何気(なにげ)なく(まど)(そと)()たら、(ゆき)()っていた。
    Khi tôi tình cờ nhìn ra cửa sổ thì tuyết đang rơi.

Thẻ

JLPT N2