Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

bởi vì là; bởi vì

Câu ví dụ

  • (はん)()べていない。なぜなら、(いそが)しかったからだ。
    Tôi đã không ăn cơm, bởi vì là tôi rất bận.
  • 掃除(そうじ)をしたくない。なぜなら、面倒(めんどう)くさいからだ。
    Tôi không thích dọn dẹp nhà cửa, bởi vì rất phiền phức.

Thẻ

JLPT N2