話題
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
đề tài
Câu ví dụ
-
親しくない人と2人になると、話題に困ってしまう。Khi hai người không thân quen ở chung với nhau thì sẽ có chuyện rắc rối.
-
テレビで話題のケーキ屋は、会社の近くにある。Tiệm bánh được nói đến trên tivi nó ở gần công ty tôi.
Thẻ
JLPT N2