Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

bong ra; tróc ra

Câu ví dụ

  • 広告(こうこく)文字(もじ)が、(あめ)(かぜ)()げている。
    Chữ trên quảng cáo bị bong ra do mưa và gió.
  • (こま)かい作業(さぎょう)をしたら、ネイルが()げた。
    Làm việc tỉ mỉ nên móng tay tôi bị bong tróc.

Thẻ

JLPT N1