うまくいく Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

suôn sẻ; tiến triển tốt; thuận lợi

Câu ví dụ

  • うまくいくかどうか、まだ()かりません。
    Tôi vẫn chưa biết là có suôn sẻ được hay không nữa.
  • 面接(めんせつ)がうまくいけば、大学(だいがく)合格(ごうかく)できます。
    Nếu mà phỏng vấn thuận lợi, thì có thể sẽ đậu đại học.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(40)