断る Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

từ chối

Câu ví dụ

  • (とも)だちに映画(えいが)(さそ)われたが、(いそが)しいので、(ことわ)った。
    Tôi được bạn rủ đi xem phim, nhưng vì bận nên đã từ chối.
  • 日本人(にほんじん)は、はっきり(ことわ)らない(ひと)(おお)い。
    Người Nhật thì có rất nhiều người không từ chối một cách thẳng thừng.

Thẻ

JLPT N3