Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cái cân

Câu ví dụ

  • 肉屋(にくや)店員(てんいん)は、(にく)(おも)さをはかりで(はか)った。
    Nhân viên bán thịt cân thịt bằng một cái cân.
  • 菓子(かし)(つく)るときは、材料(ざいりょう)をはかりできちんと(はか)る。
    Khi làm bánh thì tôi đo nguyên liệu bằng cân một cách cận thận.

Thẻ

JLPT N3