Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

chồng chất; tăng lên

Câu ví dụ

  • (おも)ったより、()()費用(ひよう)がかさんで(こま)った。
    Chi phí chuyển nhà cao hơn dự tính nên tôi gặp khó khăn.
  • 仕事(しごと)()って、赤字(あかじ)がかさむ一方(いっぽう)です。
    Công việc giảm khiến thâm hụt ngày càng chồng chất.

Thẻ

JLPT N1