Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quyền lực thực tế

Câu ví dụ

  • (わたし)(くに)では、その(くに)王様(おうさま)実権(じっけん)(にぎ)っている。
    Ở đất nước tôi, nhà vua nắm quyền lực thực tế.
  • 会社(かいしゃ)実権(じっけん)は、社長(しゃちょう)ではなく会長(かいちょう)にある。
    Quyền lực thực tế trong công ty thuộc về chủ tịch chứ không phải giám đốc.

Thẻ

JLPT N1