Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

ra lệnh; chỉ đạo

Câu ví dụ

  • 上司(じょうし)だからといって、部下(ぶか)指図(さしず)するのは()くない。
    Dù là cấp trên cũng không nên hay ra lệnh cho cấp dưới.
  • (わたし)(だれ)指図(さしず)()けずに()きていきたい。
    Tôi muốn sống mà không chịu sự chỉ đạo của ai cả.

Thẻ

JLPT N1