費やす
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
tiêu tốn; dùng vào
Câu ví dụ
-
乾燥機があれば、洗濯に費やす時間を大幅に削減できる。Nếu có máy sấy, có thể giảm đáng kể thời gian dành cho việc giặt giũ.
-
収入のほとんどを、服とアクセサリーに費やす。Hầu hết thu nhập được tôi dùng vào mua quần áo và phụ kiện.
Thẻ
JLPT N1