Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tin; bài báo

Câu ví dụ

  • (おお)きな事故(じこ)があったという、新聞(しんぶん)記事(きじ)()んだ。
    Tôi đã đọc bài báo có xảy ra tai nạn lớn.
  • 人気(にんき)歌手(かしゅ)結婚(けっこん)すると、雑誌(ざっし)記事(きじ)()いてあった。
    Khi ca sĩ nổi tiếng kết hôn thì đã được viết tin trên tạp chí.

Thẻ

JLPT N3