Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

lẫn vào; bị che khuất

Câu ví dụ

  • 人混(ひとご)みに(まぎ)れて、犯人(はんにん)見失(みうしな)った。
    Tôi đã mất dấu tội phạm khi hắn lẫn vào đám đông.
  • (ちち)病気(びょうき)でも、仕事(しごと)をしていたほうが()(まぎ)れる。
    Ngay cả khi bố bị ốm, làm việc sẽ giúp tôi quên đi nỗi buồn.

Thẻ

JLPT N1