Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

khó chịu đựng; không thể chịu nổi

Câu ví dụ

  • 先輩(せんぱい)からのいじめにより、()(がた)苦痛(くつう)()ける。
    Bị đàn anh bắt nạt, tôi phải chịu đựng nỗi đau không thể chịu nổi.
  • 頭痛(ずつう)()(がた)いほど、ひどくなった。
    Đau đầu đến mức không thể chịu nổi.

Thẻ

JLPT N1