Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

thay đổi

Câu ví dụ

  • 明日(あした)授業時間(じゅぎょうじかん)()わったので、()()けてください。
    Vì thời gian tiết học ngày mai đã thay đổi nên hãy chú ý.
  • (わたし)留学(りゅうがく)()って、(かんが)(かた)(おお)きく()わった。
    Tôi đi du học và cách suy nghĩ đã thay đổi nhiều.

Thẻ

JLPT N3