けっこう (な)
Từ loại
Tính từ な
Trạng từ
Nghĩa
khá
Câu ví dụ
-
1人暮らしなのに、母からけっこうな量の肉が届いた。Mặc dù sống một mình nhưng mẹ tôi đã gửi khá nhiều thịt đến.
-
彼はギターを始めたばかりなのに、けっこう上手だ。Anh ta mới bắt đầu học guitar thôi mà đã khá giỏi rồi.
Thẻ
JLPT N2