Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đám đông; nơi đông người

Câu ví dụ

  • 雑踏(ざっとう)(なか)目立(めだ)建物(たてもの)があり、そこに(ひと)(あつ)まっていた。
    Có một tòa nhà nổi bật giữa đám đông, mọi người tập trung ở đó.
  • 雑踏(ざっとう)(まぎ)れて、(とも)だちの(こえ)全然(ぜんぜん)()こえない。
    Giữa đám đông, tôi không nghe thấy tiếng bạn mình.

Thẻ

JLPT N1