それが
Từ loại
Liên từ (từ nối câu)
Nghĩa
cái đó; chuyện đó
Câu ví dụ
-
諦めないこと。それが一番大事。Không bỏ cuộc. Đó là điều quan trọng nhất.
-
それが酷いんだよ。また記念日忘れられた。Chuyện đó mới tệ nè. Lại bị quên ngày kỷ niệm nữa rồi.
Thẻ
JLPT N1