ひたすら (な)
Từ loại
Tính từ な
Trạng từ
Nghĩa
chân thành; chăm chỉ
Câu ví dụ
-
ひたすらな心が伝わって、就職することができた。Nhờ tấm lòng chân thành mà tôi đã có thể xin được việc.
-
漫画家になりたくて、ひたすら出版社に原稿を送る。Tôi muốn làm họa sĩ truyện tranh nên chăm chỉ gửi bản thảo tới nhà xuất bản.
Thẻ
JLPT N1