Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thế hệ

Câu ví dụ

  • 世代(せだい)によって、(なつ)かしいと(かん)じる(きょく)(ちが)う。
    Tùy thuộc vào mỗi thế hệ mà các bài hát viết về hoài niệm sẽ khác nhau.
  • 父親(ちちおや)世代(せだい)は、毎日(まいにち)深夜(しんや)まで(はたら)くのが()たり(まえ)だった。
    Ở thế hệ ông cha trước đây, ngày nào cũng làm việc đến tối khuya là điều đương nhiên.

Thẻ

JLPT N2