Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

mến mộ; ngưỡng mộ; yêu quý

Câu ví dụ

  • 息子(むすこ)担任(たんにん)先生(せんせい)のことを(した)っているようだ。
    Có vẻ con trai tôi rất mến mộ giáo viên chủ nhiệm.
  • 部長(ぶちょう)(した)気持(きも)ちが、(かれ)言葉遣(ことばづか)いにも(あらわ)れている。
    Tình cảm kính mến trưởng phòng cũng thể hiện qua cách nói chuyện của anh ấy.

Thẻ

JLPT N1