Từ loại

Danh từ

Nghĩa

toàn tâm; hết lòng; dốc hết tâm sức

Câu ví dụ

  • (とも)だちを(つく)りたい一心(いっしん)で、(だれ)にでも(はな)しかけた。
    Chỉ với một lòng muốn kết bạn, tôi nói chuyện với bất kỳ ai.
  • 資格(しかく)()りたい一心(いっしん)で、必死(ひっし)勉強(べんきょう)した。
    Tôi học tập chăm chỉ với toàn tâm muốn lấy được bằng.

Thẻ

JLPT N1