正に
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
đúng lúc
Câu ví dụ
-
正に今、海の向こうに太陽が沈もうとしている。Đúng lúc này, mặt trời sắp lặn trên biển.
-
正に娘が生まれるというときに、夫が病院に着いた。Chồng tôi đã đến bệnh viện đúng lúc con gái tôi chào đời.
Thẻ
JLPT N2