Từ loại

Danh từ

Nghĩa

dọc

Câu ví dụ

  • 大事(だいじ)荷物(にもつ)ですから、(かなら)(たて)にして()ってください。
    Đây là hành lý quan trọng nên hãy mang theo chiều dọc.
  • (かみ)(たて)(よこ)間違(まちが)えて、コピーしてしまった。
    Tôi đã nhầm hướng dọc và ngang của tờ giấy mà sao chép nó mất..

Thẻ

JLPT N3