Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

lắp đặt; bố trí

Câu ví dụ

  • コンビニの(まえ)に、休憩(きゅうけい)できる椅子(いす)設置(せっち)されている。
    Có một cái ghế có thể nghỉ ngơi được đặt trước cửa hàng tiện ích.
  • (あたら)しく()ったテレビの設置(せっち)は、簡単(かんたん)にできた。
    Tôi đã dễ dàng làm xong việc lắp đặt chiếc TV mới mua.

Thẻ

JLPT N3