Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

giao lưu

Câu ví dụ

  • 学校(がっこう)で、日本人(にほんじん)外国人(がいこくじん)交流(こうりゅう)する機会(きかい)がある。
    Tại trường, có cơ hội giao lưu giữa người Nhật và người nước ngoài.
  • 色々(いろいろ)(くに)(ひと)との交流(こうりゅう)は、(あたら)しい文化(ぶんか)(まな)べる。
    Giao lưu với mọi người từ các quốc gia khác nhau có thể học được văn hóa mới.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3