Từ loại

Đại từ

Nghĩa

ở đâu (kính ngữ của どこ)

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんはどちらですか。
    Anh Yamada ở đâu rồi.
  • 受付(うけつけ)はどちらですか。
    Quầy tiếp tân ở đâu vậy ạ?

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(3, 12)