Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

xung đột; cãi vã

Câu ví dụ

  • 高校(こうこう)()たら進学(しんがく)就職(しゅうしょく)かで、(おや)()める。
    Sau khi tốt nghiệp cấp ba, tôi đã cãi vã với bố mẹ về việc học tiếp hay đi làm.
  • なるべくなら、(だれ)とも()めずに()きていきたい。
    Nếu được, tôi muốn sống mà không xung đột với ai.

Thẻ

JLPT N1