姿勢
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
tư thế; tấm gương
Câu ví dụ
-
部長に、一生懸命働く姿勢を、褒められた。Tôi được trưởng phòng khen về tấm gương làm việc hết mình.
-
きれいな字を書くには、正しい姿勢が大切だ。Để có thể viết được chữ đẹp, tư thế đúng là điều rất quan trọng.
Thẻ
JLPT N3