[値段が] 上がる
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
tăng [giá]
Câu ví dụ
-
雨の日が続ていて、野菜の値段が上がりそうです。Ngày mưa kéo dài nên giá cả của rau củ có vẻ tăng.
-
前の試験に比べて、成績が上がりました。So với kỳ thi lần trước thì thành tích đã tăng
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(43)