ざっと
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
đại khái; sơ qua
Câu ví dụ
-
試験の会場には、ざっと100人ぐらいの学生がいた。Ở hội trường thi, đại khái thì có khoảng chừng 100 học sinh.
-
試験まで時間がなかったので、教科書をざっと読んだ。Cho đến khi thi thì không còn thời gian nữa, nên tôi đọc sơ qua sách giáo khoa.
Thẻ
JLPT N3