Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lâm thời; tạm

Câu ví dụ

  • 山田先生(やまだせんせい)(やす)みなので、臨時(りんじ)田口先生(たぐちせんせい)授業(じゅぎょう)()た。
    Vì thầy Yamada đang nghỉ cho nên thầy Taguchi sẽ tạm thời dạy thay.
  • 臨時(りんじ)会議(かいぎ)なのに、ほとんどの社員(しゃいん)出席(しゅっせき)した。
    Mặc dù là cuộc họp bất thường nhưng hầu hết các nhân viên đều tham dự.

Thẻ

JLPT N2