Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

quá cảnh

Câu ví dụ

  • 田舎(いなか)(かえ)るには、一度(いちど)東京(とうきょう)経由(けいゆ)しなければならない。
    Để về quê thì phải quá cảnh Tokyo 1 lần.
  • 日本(にほん)から香港(ほんこん)経由(けいゆ)で、オーストラリアへ()く。
    Tôi đi từ Nhật Bản quá cảnh Hồng Kông đến Úc.

Thẻ

JLPT N3