Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

hối lỗi; hối hận

Câu ví dụ

  • 遅刻(ちこく)について田口先生(たぐちせんせい)(しか)られて、(こころ)から反省(はんせい)した。
    Tôi đã bị thầy Taguchi mắng vì đến muộn và tôi thực lòng hối lỗi.
  • 何回(なんかい)注意(ちゅうい)しても、後輩(こうはい)反省(はんせい)態度(たいど)()られない。
    Mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng tôi vẫn chưa thấy được thái độ hối lỗi của đàn em.

Thẻ

JLPT N2