さっぱり (する)
Từ loại
Động từ 3
Trạng từ
Nghĩa
hoàn toàn; thoải mái; dễ chịu; khoan khoái
Câu ví dụ
-
運動の後、シャワーを浴びて、さっぱりした。Sau khi vận động, tắm xong thì thấy rất khoan khoái.
-
N1の問題は難しくて、さっぱりわからない。Câu hỏi của N1 khó quá, nên tôi hoàn toàn không hiểu gì.
Thẻ
JLPT N3