Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đồ đựng; thùng chứa

Câu ví dụ

  • 菓子(かし)が、きれいな(いろ)容器(ようき)(はい)っている。
    Kẹo được đựng trong hộp có màu sắc rất đẹp.
  • シャンプーがなくなったので、容器(ようき)()てた。
    Dầu gội đầu đã hết rồi, vì vậy tôi đã vứt vỏ chai đi.

Thẻ

JLPT N3