Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thi tài; cạnh tranh

Câu ví dụ

  • どちらがいい成績(せいせき)()るか、(とも)だちと競争(きょうそう)した。
    Tôi đã cạnh tranh với bạn bè xem ai sẽ có thành tích tốt hơn.
  • (あに)(あし)(はや)いので、競争(きょうそう)をしたら、絶対(ぜったい)()てない。
    Vì anh trai tôi nhanh nhẹn nên nếu có thi tài thì tuyệt đối không thua.

Thẻ

JLPT N3