Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bài hát

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)(うた)上手(じょうず)です。
    Yamada-san giỏi hát tiếng Nhật.
  • この(うた)名前(なまえ)(なん)ですか。
    Tên của bài hát này là gì?

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(9)