Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhu cầu

Câu ví dụ

  • (くるま)需要(じゅよう)(おお)いので、値段(ねだん)(たか)くても()れる。
    Nhu cầu mua xe nhiều nên dù giá cao cũng bán chạy được.
  • 需要(じゅよう)がない商品(しょうひん)を、()(つづ)けても意味(いみ)がない。
    Không có ích gì khi tiếp tục bán những sản phẩm không có nhu cầu.

Thẻ

JLPT N2