[夢が] 叶う
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
thực hiện [giấc mơ]; [giấc mơ] thành hiện thực
Câu ví dụ
-
子どもの頃の夢が叶うんですね。Ước mơ thời thơ ấu của bạn sẽ thành hiện thực.
-
夢が叶って、上海で働くことになりました。Thực hiện giấc mơ, tôi đã đến làm việc ở Thượng Hải.
Thẻ
JLPT N3; みんなの日本語初級(50)