Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thống nhất; đồng ý

Câu ví dụ

  • (しゃ)からの提案(ていあん)合意(ごうい)し、新規事業(しんきじぎょう)開始(かいし)した。
    Tôi đã đồng ý với đề xuất từ công ty A và bắt đầu dự án mới.
  • 社員全員(しゃいんぜんいん)合意(ごうい)()られなければ、(さき)(すす)めない。
    Nếu không có được sự đồng ý của tất cả nhân viên thì không thể tiến lên.

Thẻ

JLPT N1