Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đi du lịch

Câu ví dụ

  • (あに)大学生(だいがくせい)のときに、世界中(せかいじゅう)(たび)していた。
    Anh trai tôi đã đi du lịch quanh thế giới khi còn là sinh viên đại học.
  • 恋人(こいびと)()られたあと、(わたし)1人(ひとり)(たび)()た。
    Sau khi bị người yêu đá, tôi đã đi du lịch một mình.

Thẻ

JLPT N2