集団
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nhóm
Câu ví dụ
-
動物園は、集団で予約すると料金が安くなる。Sở thú thì nếu đặt theo nhóm, giá sẽ rẻ hơn.
-
居酒屋で、大学生の集団が騒いでいてうるさい。Tại quán nhậu, một nhóm sinh viên đại học gây ồn ào.
Thẻ
JLPT N2