大工
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
thợ mộc
Câu ví dụ
-
祖父は大工として50年働いて、東京タワーの建設に携わった。Ông tôi đã làm nghề thợ mộc 50 năm và từng tham gia xây dựng Tháp Tokyo.
-
父の趣味は日曜大工で、休日は家具を作っている。Sở thích của bố tôi là làm mộc cuối tuần, nên ngày nghỉ ông thường làm đồ nội thất.
Thẻ
JLPT N1