Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đồng cảm

Câu ví dụ

  • 事故(じこ)()って骨折(こっせつ)した山下(やました)さんには、同情(どうじょう)する。
    Tôi đồng cảm với anh Yamashita, người bị gãy xương trong một vụ tai nạn.
  • 両親(りょうしん)()くなった(おんな)()に、全国(ぜんこく)から同情(どうじょう)(あつ)まった。
    Cô gái có bố mẹ qua đời nhận được sự đồng cảm từ cả nước.

Thẻ

JLPT N2