Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vai; nhiệm vụ

Câu ví dụ

  • 幼稚園(ようちえん)のころ、発表会(はっぴょうかい)(ねこ)(やく)をやった。
    Thời học mẫu giáo tôi đã đóng vai con mèo trong một buổi biểu diễn.
  • 田口(たぐち)さんは、自分(じぶん)から(きら)われ(やく)()って()てくれた。
    Anh Taguchi đã đóng một vai mà anh ghét.

Thẻ

JLPT N2