Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

ưu tiên

Câu ví dụ

  • 仕事(しごと)よりも家庭(かてい)優先(ゆうせん)するのは()たり(まえ)だ。
    Gia đình được ưu tiên hơn công việc là điều tất nhiên.
  • JLPTまでは、アルバイトより勉強(べんきょう)優先(ゆうせん)だ。
    Cho đến ngày thi JLPT thì ưu tiên việc học hơn việc đi làm thêm.

Thẻ

JLPT N2