Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tác phẩm

Câu ví dụ

  • 渡辺先生(わたなべせんせい)(さく)のオリジナルソングをみんなで(うた)った。
    Mọi người cùng hát ca khúc gốc do thầy Watanabe sáng tác.
  • この()は400年前(ねんまえ)、つまり江戸時代(えどじだい)(さく)だと()われている。
    Bài thơ này được cho là tác phẩm từ 400 năm trước, tức thời Edo.

Thẻ

JLPT N1